VIETNAMESE
bằng vai
ngang hàng, cùng vai vế
ENGLISH
equal
//ˈiːkwəl//
Bằng vai là ngang hàng, bình đẳng, tương đương, không phân biệt về thứ bậc, địa vị, tuổi tác, giới tính,...
Ví dụ
1.
Về nội tộc, ông ấy bằng vai với tôi.
Regarding the paternal family, he is equal to me.
2.
Cô, dì, chú, bác, cậu, mợ là những người bằng vai với cha mẹ mình.
Aunts and uncles are people who are equal to our parents.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ equal nha!
- Equal: Bằng nhau về giá trị, kích thước hoặc số lượng
Ví dụ: 2 plus 3 equal 5. (2 cộng 3 bằng 5.)
- Equal: Công bằng, bình đẳng, không phân biệt đối xử
Ví dụ: All people are equal before the law. (Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.)
- Equal: Ngang bằng, cùng mức độ hoặc địa vị
Ví dụ: They have equal opportunities in the company. (Họ có cơ hội ngang bằng trong công ty.)
- Equal: Giống nhau hoặc tương đương
Ví dụ: The two paintings are equal in beauty. (Hai bức tranh đó giống nhau về vẻ đẹp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết