VIETNAMESE

người ba phải

không có chính kiến

ENGLISH

yes-man

  
NOUN

/jɛs-mæn/

Ba phải là đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình.

Ví dụ

1.

Bởi vì Arnold là một người ba phải nên anh ấy đồng ý với tất cả những gì ông chủ nói!

Because Arnold is a yes-man so he agrees with everything the boss says!

2.

Đừng hỏi ý kiến của anh ấy vì anh ấy là một người ba phải.

Don't ask for his ideas as he is a yes-man.

Ghi chú

Từ yes-man đóng vai trò là danh từ trong câu, thường dùng để miêu tả những người luôn đồng ý với những người có thẩm quyền để chiếm được cảm tình của họ và không có chính kiến riêng.

Từ này cũng có thể được viết là yes-person.