VIETNAMESE

người ăn kiêng

người đang ăn kiêng

ENGLISH

dieter

  
NOUN

/ˈditər/

weight watcher

Người ăn kiêng là người ăn theo một chế độ ăn uống nhất định để giảm cân hoặc duy trì sức khỏe.

Ví dụ

1.

Grace là người ăn kiêng trong nhiều năm, thử mọi chế độ ăn kiêng mới xuất hiện.

Grace's been a dieter for years, trying out every new diet that comes out.

2.

Là một người ăn kiêng đòi hỏi rất nhiều ý chí và kỷ luật.

Being a dieter requires a lot of willpower and discipline.

Ghi chú

Từ diet có 2 nghĩa thông dụng, cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! - Chế độ ăn uống (diet): diễn tả chế độ ăn của một người ví dụ như là: to have a healthy diet, to have a low fat diet.... Ví dụ: Diets that are rich in fruits and vegetables have been shown to help prevent disease. (Chế độ ăn nhiều trái cây và rau quả đã được chứng minh là giúp ngăn ngừa bệnh tật). - Ăn kiêng (to be/go on a diet): kiểm soát chế độ ăn để đạt 1 trọng lượng nhất định. Ví dụ: He went on a diet and lost 30 pounds in six months. (Anh ấy đã ăn kiêng và giảm được 30 cân trong vòng 6 tháng).