VIETNAMESE

người ăn bám

parasite

ENGLISH

sponger

  
NOUN

/ˈspʌnʤər/

Người ăn bám là người ăn nhờ, ăn chực, nương vào người mà sống, lấy những gì người đó có mà không tự mình kiếm được.

Ví dụ

1.

Người ăn bám này đã sống ký sinh bạn bè của mình trong nhiều năm.

The sponger mooched off his friends for years.

2.

Anh ta bị buộc tội là người ăn bám, lấy công sức của người khác thành của mình.

He was accused of being a sponger, taking credit for others' work.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "sponger" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - freeloader: kẻ ăn bám, kẻ lười biếng - moocher: kẻ ăn bám, kẻ lả lơi - parasite: ký sinh trùng, kẻ ăn bám - leech: con đỉa, kẻ ăn bám - scrounger: kẻ lượm nhặt, kẻ ăn bám