VIETNAMESE

ngưng trệ

Đình trệ, trì trệ

word

ENGLISH

Stagnation

  
NOUN

/stæɡˈneɪʃən/

Standstill

“Ngưng trệ” là trạng thái đình trệ, không tiến triển hoặc thay đổi.

Ví dụ

1.

Nền kinh tế gặp ngưng trệ trong thời kỳ khủng hoảng.

The economy faced stagnation during the crisis.

2.

Ngưng trệ trong sản xuất đã khiến lợi nhuận giảm sút.

Stagnation in production has caused a decline in profits.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ stagnation khi nói hoặc viết nhé! check Economic stagnation - Sự trì trệ kinh tế Ví dụ: The country has been facing economic stagnation for the past decade. (Đất nước đã phải đối mặt với sự trì trệ kinh tế trong suốt thập kỷ qua.) check Career stagnation - Sự trì trệ trong sự nghiệp Ví dụ: Many employees feel frustrated due to career stagnation in their jobs. (Nhiều nhân viên cảm thấy chán nản vì sự trì trệ trong sự nghiệp của họ.) check Industry stagnation - Sự đình trệ của ngành công nghiệp Ví dụ: The lack of innovation has led to industry stagnation. (Sự thiếu đổi mới đã dẫn đến sự đình trệ trong ngành công nghiệp.) check Market stagnation - Sự trì trệ của thị trường Ví dụ: The real estate market is experiencing market stagnation due to economic uncertainty. (Thị trường bất động sản đang trải qua sự trì trệ do sự bất ổn kinh tế.)