VIETNAMESE

ngưng đọng

Đình trệ, đứng im

word

ENGLISH

Stagnant

  
ADJ

/ˈstæɡnənt/

“Ngưng đọng” là trạng thái dừng lại và giữ nguyên, không di chuyển hay thay đổi.

Ví dụ

1.

Không khí ngưng đọng trong căn phòng kín.

The air was stagnant in the closed room.

2.

Nước ngưng đọng có thể là nơi sinh sản của muỗi.

Stagnant water can be a breeding ground for mosquitoes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stagnant khi nói hoặc viết nhé! check Stagnant economy - Nền kinh tế trì trệ Ví dụ: The country has been suffering from a stagnant economy for years. (Đất nước này đã phải chịu đựng một nền kinh tế trì trệ trong nhiều năm.) check Stagnant water - Nước tù đọng Ví dụ: Mosquitoes breed in stagnant water, which increases the risk of disease. (Muỗi sinh sản trong nước tù đọng, làm tăng nguy cơ mắc bệnh.) check Stagnant growth - Sự tăng trưởng trì trệ Ví dụ: The company is facing stagnant growth due to a lack of innovation. (Công ty đang đối mặt với sự tăng trưởng trì trệ do thiếu đổi mới.) check Stagnant air - Không khí tù túng Ví dụ: The room smelled musty due to the stagnant air. (Căn phòng có mùi ẩm mốc do không khí tù túng.)