VIETNAMESE

ngừng kinh doanh

Đóng cửa

word

ENGLISH

Close business

  
VERB

/kləʊz ˈbɪznəs/

“Ngừng kinh doanh” là hành động chấm dứt hoạt động thương mại hoặc buôn bán.

Ví dụ

1.

Cửa hàng quyết định ngừng kinh doanh vì doanh số thấp.

The store decided to close business due to low sales.

2.

Họ ngừng kinh doanh vĩnh viễn sau cuộc khủng hoảng kinh tế.

They closed business permanently after the economic crisis.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Close business nhé! check Shut down - Đóng cửa hoàn toàn Phân biệt: Dùng khi một doanh nghiệp, cửa hàng hoặc nhà máy đóng cửa vĩnh viễn. Ví dụ: The company had to shut down due to bankruptcy. (Công ty buộc phải đóng cửa do phá sản.) check Go out of business - Phá sản, ngừng kinh doanh Phân biệt: Dùng khi một doanh nghiệp ngừng hoạt động vì không còn lợi nhuận. Ví dụ: Many small restaurants went out of business during the pandemic. (Nhiều nhà hàng nhỏ đã ngừng kinh doanh trong đại dịch.) check Cease operation - Dừng hoạt động Phân biệt: Dùng trong bối cảnh chính thức khi một công ty hoặc tổ chức không còn hoạt động. Ví dụ: The airline announced it would cease operations next year. (Hãng hàng không thông báo rằng họ sẽ ngừng hoạt động vào năm tới.)