VIETNAMESE

ngưng ảo tưởng

Tỉnh ngộ, dừng mộng mơ

word

ENGLISH

Stop fantasizing

  
VERB

/stɒp ˈfæntəsaɪzɪŋ/

Cease dreaming

“Ngưng ảo tưởng” là dừng việc mơ mộng không thực tế và đối mặt với hiện thực.

Ví dụ

1.

Đã đến lúc ngưng ảo tưởng và bắt tay hành động.

It’s time to stop fantasizing and take action.

2.

Anh ấy ngưng ảo tưởng về một cuộc sống dễ dàng và làm việc chăm chỉ hơn.

He stopped fantasizing about an easy life and started working harder.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ stop fantasizing khi nói hoặc viết nhé! check Stop fantasizing about something - Ngừng ảo tưởng về điều gì Ví dụ: She stopped fantasizing about becoming a celebrity. (Cô ấy ngừng ảo tưởng về việc trở thành người nổi tiếng.) check Stop living in a fantasy - Ngừng sống trong mơ tưởng Ví dụ: It’s time to stop living in a fantasy and take action. (Đã đến lúc ngừng sống trong mơ tưởng và hành động.)