VIETNAMESE

ảo tưởng

ảo giác

ENGLISH

illusion

  
NOUN

/ɪˈluʒən/

hallucination

Ảo tưởng là một sự biến dạng của các giác quan, có thể tiết lộ cách bộ não con người thường tổ chức và diễn giải sự kích thích giác quan.

Ví dụ

1.

Anh không hề có sự ảo tưởng nào về khả năng làm ca sĩ của bản thân.

He had no illusions about his talents as a singer.

2.

Tổng thống mới không ảo tưởng về những khó khăn mà đất nước của bà phải đối mặt.

The new president has no illusions about the difficulties facing her country.

Ghi chú

Một vài từ danh từ để chỉ sự trạng thái tâm lý liên quan đến nhầm lẫn, hiểu nhầm

- misunderstanding: hiểu lầm

- misconception: ngộ nhận

- mistake: nhầm lẫn

- illusion: sự ảo tưởng

- confusion: sự hoang mang

- association: liên tưởng

- myth: lầm tưởng