VIETNAMESE
ngứa ngáy
ngứa
ENGLISH
itchy
/ˈɪtʃi/
“Ngứa ngáy” là cảm giác khó chịu trên da hoặc tâm trạng muốn làm điều gì đó nhưng không thể.
Ví dụ
1.
Da tôi cảm thấy ngứa ngáy sau khi sử dụng kem dưỡng.
My skin feels itchy after using the lotion.
2.
Chiếc áo len khiến tôi ngứa ngáy cả ngày.
The sweater made me feel itchy all day.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ itchy khi nói hoặc viết nhé!
Feel itchy - Cảm thấy ngứa
Ví dụ:
My skin feels itchy after I was outside for too long.
(Da tôi cảm thấy ngứa sau khi tôi ở ngoài quá lâu.)
Get itchy - Bị ngứa
Ví dụ:
His eyes started to get itchy after he spent time near the pollen.
(Mắt anh ấy bắt đầu bị ngứa sau khi dành thời gian gần phấn hoa.)
Scratch an itchy spot - Gãi chỗ ngứa
Ví dụ:
She scratched an itchy spot on her arm where the mosquito bit her.
(Cô ấy gãi chỗ ngứa trên cánh tay nơi con muỗi cắn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết