VIETNAMESE

ngũ tuần

tuổi năm mươi

word

ENGLISH

in one’s fifties

  
PHRASE

/ɪn wʌnz ˈfɪftiz/

middle-aged

“Ngũ tuần” là cách gọi trang trọng, văn vẻ cho độ tuổi khoảng 50.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngũ tuần nhưng vẫn tràn đầy năng lượng.

She’s in her fifties but still energetic.

2.

Ông bắt đầu vẽ tranh từ lúc ngũ tuần.

He started painting in his fifties.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fifties khi nói hoặc viết nhé! check Look good in one’s fifties – trông trẻ khi ở ngũ tuần Ví dụ: He looked great in his fifties thanks to a healthy lifestyle. (Anh ấy trông rất trẻ ở tuổi ngũ tuần nhờ lối sống lành mạnh) check Work into one’s fifties – làm việc đến khi ngũ tuần Ví dụ: Many people continue working into their fifties and beyond. (Nhiều người vẫn tiếp tục làm việc đến khi ngũ tuần và sau đó) check Stay active in one’s fifties – năng động khi ngũ tuần Ví dụ: She stayed active in her fifties by traveling and volunteering. (Cô ấy vẫn năng động ở tuổi ngũ tuần bằng cách đi du lịch và làm tình nguyện)