VIETNAMESE
ngũ tạng
Năm cơ quan nội tạng
ENGLISH
Five organs
/faɪv ˈɔrɡənz/
Vital organs
Ngũ tạng là năm cơ quan quan trọng trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Y học cổ truyền tập trung vào cân bằng ngũ tạng.
Traditional medicine focuses on the balance of the five organs.
2.
Ngũ tạng rất quan trọng cho sức khỏe.
The five organs are crucial for health.
Ghi chú
Từ Five organs thuộc lĩnh vực y học cổ truyền, mô tả năm cơ quan nội tạng quan trọng của cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Heart - Tim
Ví dụ:
The heart is one of the five organs in traditional medicine.
(Tim là một trong năm cơ quan nội tạng trong y học cổ truyền.)
Liver - Gan
Ví dụ:
The liver is associated with detoxification in the five-organ system.
(Gan liên quan đến việc giải độc trong hệ thống ngũ tạng.)
Spleen - Tỳ
Ví dụ:
The spleen supports digestion and immunity.
(Tỳ hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết