VIETNAMESE
ngu dân
chính sách ngu dân
ENGLISH
obscurantism
/əbˈskjʊərəntɪzəm/
-
Ngu dân là chính sách hoặc chủ trương cố tình giữ người dân trong tình trạng thiếu hiểu biết, chống lại sự tiến bộ và khai sáng.
Ví dụ
1.
Chính sách ngu dân là phổ biến trong xã hội phong kiến.
Obscurantism was a common practice in feudal societies.
2.
Họ chống lại giáo dục để duy trì chính sách ngu dân.
They opposed education to maintain obscurantism.
Ghi chú
Obscurantism là một từ vựng thuộc lĩnh vực triết học và xã hội học, chỉ sự chống đối lại tri thức và sự khai sáng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan đến tri thức và tư tưởng nhé!
Enlightenment - Khai sáng
Ví dụ:
The Enlightenment was a period of great intellectual and cultural ferment.
(Thời kỳ Khai sáng là thời kỳ sôi động về trí tuệ và văn hóa.)
Reason - Lý trí
Ví dụ:
We should use reason to guide our decisions.
(Chúng ta nên sử dụng lý trí để hướng dẫn các quyết định của mình.)
Knowledge - Kiến thức
Ví dụ:
Knowledge is power.
(Kiến thức là sức mạnh.)
Ignorance - Sự ngu dốt
Ví dụ:
Ignorance is bliss.
(Ngu dốt là hạnh phúc.)
Dogmatism - Chủ nghĩa giáo điều
Ví dụ:
Dogmatism is the enemy of critical thinking.
(Chủ nghĩa giáo điều là kẻ thù của tư duy phản biện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết