VIETNAMESE

ngư cụ

dụng cụ câu cá

word

ENGLISH

Fishing gear

  
NOUN

/ˈfɪʃɪŋ ɡɪr/

tackle, fishing tools

“Ngư cụ” là dụng cụ hoặc phương tiện được dùng để đánh bắt cá.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đóng gói ngư cụ để chuẩn bị cho chuyến đi cuối tuần.

He packed his fishing gear for the weekend trip.

2.

Anh ấy đã đóng gói ngư cụ để chuẩn bị cho chuyến đi cuối tuần.

He packed his fishing gear for the weekend trip.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ gear khi nói hoặc viết nhé! check Camping gear – đồ dùng cắm trại Ví dụ: We loaded the car with camping gear for the weekend trip. (Chúng tôi chất đầy xe với đồ dùng cắm trại cho chuyến đi cuối tuần) check Protective gear – đồ bảo hộ Ví dụ: Construction workers must wear protective gear at all times. (Công nhân xây dựng phải luôn mặc đồ bảo hộ) check Gear shift – cần chuyển số Ví dụ: He grabbed the gear shift and changed to third gear. (Anh ấy nắm cần chuyển số và chuyển sang số ba) check Gear mechanism – cơ cấu bánh răng Ví dụ: The clock’s gear mechanism is visible through the glass. (Cơ cấu bánh răng của chiếc đồng hồ có thể nhìn thấy qua lớp kính)