VIETNAMESE

ngữ cũ

từ cổ, từ xưa

word

ENGLISH

archaic word

  
NOUN

/ɑːˈkeɪ.ɪk wɜːd/

old word, obsolete term

Ngữ cũ là từ ngữ không còn được sử dụng phổ biến trong ngôn ngữ hiện đại.

Ví dụ

1.

Việc sử dụng ngữ cũ rất hiếm trong ngôn ngữ hiện đại.

The use of archaic words is rare in modern language.

2.

Một số ngữ cũ đã được thay thế bằng các từ ngữ hiện đại hơn.

Some archaic words have been replaced by more modern terms.

Ghi chú

Từ ngữ cũ là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Archaic - Cổ xưa Ví dụ: The word thou is an archaic form of 'you'. (Từ thou là một dạng ngữ cũ của từ you.) check Antiquated - Lỗi thời Ví dụ: This antiquated expression is no longer in use. (Câu diễn đạt lỗi thời này không còn được sử dụng nữa.) check Outdated - Lỗi thời Ví dụ: The language used in the document is now outdated. (Ngôn ngữ sử dụng trong tài liệu giờ đây đã lỗi thời.) check Old-fashioned - Cổ hủ Ví dụ: He used an old-fashioned phrase that sounded strange. (Anh ấy đã sử dụng một cụm từ cổ hủ nghe có vẻ lạ.) check Obsolete - Không còn sử dụng Ví dụ: The term 'dial-up' is now considered obsolete. (Thuật ngữ dial-up hiện nay được coi là không còn sử dụng.)