VIETNAMESE

ngốt người

nóng bức, oi ả

word

ENGLISH

Exhausting heat

  
NOUN

/ɪɡˈzɔːstɪŋ hiːt/

sweltering heat, hot

Ngốt người là cảm giác nóng bức, khó chịu đến mức làm kiệt sức.

Ví dụ

1.

Cái nóng ngốt người làm cho việc làm việc ngoài trời trở nên khó khăn.

The exhausting heat made it difficult to work outside.

2.

Họ phải vật lộn với cái nóng ngốt người trong suốt mùa hè.

They struggled with the exhausting heat during the summer.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của exhausting heat (ngốt người) nhé! check Scorching heat – Nóng như thiêu Phân biệt: Scorching heat ám chỉ nhiệt độ cực kỳ cao gây cảm giác bỏng rát, gần với cảm giác ngốt người. Ví dụ: The scorching heat made it hard to walk outside. (Cái nóng như thiêu khiến việc đi bộ ngoài trời trở nên khó khăn.) check Sizzling weather – Thời tiết oi ả Phân biệt: Sizzling weather mô tả khí hậu cực kỳ oi bức, nóng nực – gần nghĩa hình ảnh với exhausting heat. Ví dụ: The sizzling weather lasted for several days. (Thời tiết oi ả kéo dài nhiều ngày.) check Oppressive heat – Nóng ngột ngạt Phân biệt: Oppressive heat nhấn mạnh sự nặng nề, ngột ngạt – đồng nghĩa gần nhất với exhausting heat. Ví dụ: We struggled with the oppressive heat during the trip. (Chúng tôi vật lộn với cái nóng ngột ngạt trong chuyến đi.) check Sweltering heat – Nóng hầm hập Phân biệt: Sweltering heat dùng để miêu tả cái nóng khủng khiếp đến mức đổ mồ hôi liên tục – sát nghĩa với exhausting heat. Ví dụ: The sweltering heat kept everyone indoors. (Cái nóng hầm hập khiến mọi người phải ở trong nhà.)