VIETNAMESE

ngỏng

ngẩng cao

word

ENGLISH

crane

  
VERB

/kreɪn/

stretch

Từ “ngỏng” là hành động nâng cao đầu hoặc cổ lên để nhìn hoặc nghe rõ hơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngỏng cổ để nhìn qua đám đông.

She craned her neck to see over the crowd.

2.

Anh ấy ngỏng cổ để nghe rõ hơn.

He craned his neck to hear better.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ crane khi nói hoặc viết nhé! check Crane one’s neck - Ngỏng cổ lên Ví dụ: She craned her neck to see over the crowd. (Cô ấy ngỏng cổ lên để nhìn qua đám đông.) check Crane forward - Ngỏng người ra phía trước Ví dụ: The child craned forward to get a better view of the stage. (Đứa trẻ ngỏng người ra phía trước để nhìn rõ hơn sân khấu.) check Crane up high - Ngỏng người lên cao Ví dụ: He craned up high to reach the top shelf. (Anh ấy ngỏng người lên cao để với đến kệ trên cùng.)