VIETNAMESE

ngóng

chờ đợi

word

ENGLISH

wait

  
VERB

/weɪt/

look forward

Từ “ngóng” là hành động chờ đợi hoặc hy vọng điều gì đó xảy ra.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngóng xe buýt một cách kiên nhẫn.

She waited patiently for the bus.

2.

Anh ấy ngóng mưa ngừng.

He waited for the rain to stop.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wait khi nói hoặc viết nhé! check Wait for someone - Chờ ai đó Ví dụ: She waited for her friend at the coffee shop. (Cô ấy ngóng bạn tại quán cà phê.) check Wait patiently - Chờ kiên nhẫn Ví dụ: He waited patiently for his turn at the doctor’s office. (Anh ấy ngóng một cách kiên nhẫn để đến lượt tại phòng khám.) check Wait to hear something - Chờ đợi nghe điều gì đó Ví dụ: They waited to hear the announcement about the winner. (Họ ngóng để nghe thông báo về người chiến thắng.)