VIETNAMESE
ngọng
ENGLISH
lisp
/lɪsp/
Từ “ngọng” là trạng thái không phát âm đúng một số âm hoặc từ.
Ví dụ
1.
Anh ấy bị ngọng nhẹ khi nói chuyện.
He has a slight lisp when speaking.
2.
Cô ấy ngọng khi phát biểu.
She lisped her way through the speech.
Ghi chú
Từ Lisp là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ âm học và rối loạn phát âm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Speech disorder – Rối loạn ngôn ngữ
Ví dụ:
A lisp is a speech disorder that affects pronunciation of "s" and "z" sounds.
(Ngọng là rối loạn ngôn ngữ ảnh hưởng đến cách phát âm các âm “s” và “z”.)
Tongue placement issue – Vấn đề vị trí lưỡi
Ví dụ:
A lisp is often caused by a tongue placement issue during speech.
(Ngọng thường do vấn đề vị trí lưỡi khi nói.)
Articulation problem – Vấn đề phát âm
Ví dụ:
Children with a lisp may need therapy to address articulation problems.
(Trẻ bị ngọng có thể cần trị liệu để khắc phục vấn đề phát âm.)
Speech therapy – Trị liệu ngôn ngữ
Ví dụ:
Lisp correction is usually done through speech therapy sessions.
(Việc điều trị ngọng thường được thực hiện thông qua các buổi trị liệu ngôn ngữ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết