VIETNAMESE
ngôn ngữ máy tính
ngôn ngữ máy, máy ngữ
ENGLISH
machine language
/məˈʃin ˈlæŋɡwəʤ/
machine code
Ngôn ngữ máy tính là là một tập các chỉ thị được CPU của máy tính trực tiếp thực thi.
Ví dụ
1.
Máy tính chỉ có thể hiểu các lệnh được viết bằng ngôn ngữ máy.
Computers can only understand instructions written in machine language.
2.
Ngôn ngữ máy rất khó đọc đối với con người.
Machine language is difficult to read for humans.
Ghi chú
Ngôn ngữ máy (Machine language), còn được gọi là mã máy (machine code), là một ngôn ngữ lập trình cấp thấp (low-level programming language) bao gồm mã nhị phân (binary code) (1 và 0) mà có thể được thực hiện trực tiếp bởi bộ xử lý trung tâm (Central Processing Unit) (CPU) của máy tính. Đây là mức trừu tượng thấp nhất trong các ngôn ngữ lập trình và đặc biệt cho kiến trúc máy tính (computer architecture) mà nó được thiết kế cho.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết