VIETNAMESE

ngốn ngấu

ăn ngấu nghiến

word

ENGLISH

gobble

  
VERB

/ˈɡɒbl/

Từ “ngốn ngấu” là hành động ăn uống hoặc tiêu thụ một cách háo hức và nhanh chóng.

Ví dụ

1.

Người đàn ông ngốn ngấu bữa ăn của mình.

The hungry man gobbled down his meal.

2.

Cô ấy ngốn ngấu món tráng miệng trong vài giây.

She gobbled up the dessert in seconds.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ gobble khi nói hoặc viết nhé! check Gobble something up - Ngốn ngấu cái gì đó Ví dụ: The kids gobbled up the cookies as soon as they were served. (Lũ trẻ ngốn ngấu hết bánh quy ngay khi được dọn ra.) check Gobble quickly - Ngốn ngấu nhanh chóng Ví dụ: He gobbled his lunch quickly to get back to work. (Anh ấy ngốn ngấu bữa trưa nhanh chóng để quay lại làm việc.) check Gobble like a turkey - Ngốn ngấu như một con gà tây Ví dụ: He made a joke about gobbling his food like a turkey. (Anh ấy đùa rằng mình ngốn ngấu đồ ăn như một con gà tây.)