VIETNAMESE
ngỏm dậy
ENGLISH
get up
/ɡɛt ʌp/
Từ “ngỏm dậy” là hành động đứng dậy sau khi ngồi hoặc nằm lâu.
Ví dụ
1.
Anh ấy ngỏm dậy chậm rãi sau nhiều giờ ngồi.
He got up slowly after sitting for hours.
2.
Cô ấy ngỏm dậy để lấy cốc nước.
She got up to fetch a glass of water.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ get up khi nói hoặc viết nhé!
Get up from bed - Ngồi dậy khỏi giường
Ví dụ:
He got up from bed early to prepare for the trip.
(Anh ấy ngỏm dậy sớm để chuẩn bị cho chuyến đi.)
Get up quickly - Ngồi dậy nhanh chóng
Ví dụ:
She got up quickly when the alarm rang.
(Cô ấy ngỏm dậy nhanh chóng khi chuông báo thức reo.)
Get up after falling - Ngồi dậy sau khi ngã
Ví dụ:
He got up after falling and continued playing.
(Anh ấy ngỏm dậy sau khi ngã và tiếp tục chơi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết