VIETNAMESE

ngồi yên một chỗ

word

ENGLISH

stay put

  
VERB

/steɪ pʊt/

Từ “ngồi yên một chỗ” là ở nguyên tại vị trí mà không di chuyển.

Ví dụ

1.

Anh ấy ngồi yên một chỗ mặc cho sự hỗn loạn xung quanh.

He stayed put despite the chaos around him.

2.

Cô ấy bảo con chó ngồi yên một chỗ.

She told her dog to stay put.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ stay put khi nói hoặc viết nhé! check Stay put at home - Ở yên tại nhà Ví dụ: The doctor advised him to stay put at home and rest. (Bác sĩ khuyên anh ấy ở yên một chỗ tại nhà và nghỉ ngơi.) check Stay put in the same position - Ở yên một chỗ Ví dụ: He stayed put in the same position until the photographer was ready. (Anh ấy ngồi yên một chỗ cho đến khi nhiếp ảnh gia sẵn sàng.) check Stay put and wait - Ngồi yên và chờ đợi Ví dụ: The teacher asked the students to stay put and wait for further instructions. (Giáo viên yêu cầu học sinh ngồi yên một chỗ và chờ chỉ dẫn tiếp theo.)