VIETNAMESE

ngôi vua

ngai vua, ngai vàng, hoàng đế, đế vương,

ENGLISH

throne

  
NOUN

/θroʊn/

crown

Ngôi vua là vị trí của người đứng đầu tối cao của một quốc gia theo chế độ quân chủ, hay nói cách khác là vị trí của vua.

Ví dụ

1.

Đoàn quân đã chiến đấu anh dũng để bảo vệ ngôi vua trước sự xâm lược.

The army fought heroically to protect the throne against invasion.

2.

Ngôi vua là biểu tượng của quyền lực và uy quyền.

The throne is a symbol of power and authority.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách biểu đạt với từ "throne" nha! - to mount the throne (lên ngôi): The king mounted the throne in 1952. (Vị vua lên ngôi vào năm 1952.) - to be the heir to the throne (nối ngôi vua): The prince is the heir to the throne. (Hoàng tử là người nối ngôi vua.) - to abdicate the throne (thoái vị, nhường ngôi): The queen abdicated the throne to her daughter. (Nữ hoàng đã thoái vị và nhường ngôi cho con gái mình.)