VIETNAMESE

ngôi thứ nhất số ít

ENGLISH

first person singular

  
NOUN

/fɜrst ˈpɜrsən ˈsɪŋgjələr/

Ngôi thứ nhất số ít là một thuật ngữ ngữ pháp được sử dụng để chỉ ngôi của một đối tượng hoặc chủ ngữ trong một câu mà đối tượng hoặc chủ ngữ đó được xác định là duy nhất và là người nói.

Ví dụ

1.

Trong câu "Tôi đã đi đến cửa hàng," "Tôi" là đại từ ngôi thứ nhất số ít.

In the sentence "I went to the store," "I" is the first person singular pronoun.

2.

Ở ngôi thứ nhất số ít, tôi có thể bày tỏ suy nghĩ và quan điểm của mình mà không cần dựa vào quan điểm của người khác.

In the first person singular, I can express my thoughts and opinions without relying on others' perspectives.

Ghi chú

Một số đại từ ngôi thứ nhất số ít (first person singular) trong tiếng Anh:

- tôi (đại từ nhân xưng số ít trong trường hợp chủ ngữ): I (singular personal pronoun in the subjective case)

- chúng tôi (đại từ nhân xưng số nhiều trong trường hợp chủ ngữ): we (plural personal pronoun in the subjective case)

- tôi (đại từ nhân xưng số ít trong trường hợp vị ngữ): me (singular personal pronoun in the objective case)