VIETNAMESE

ngồi lê

la cà

word

ENGLISH

loiter

  
VERB

/ˈlɔɪtər/

Từ “ngồi lê” là ngồi lâu ở nơi không phải chỗ của mình và không cần thiết.

Ví dụ

1.

Nhóm thanh niên ngồi lê gần công viên.

The group of boys loitered near the park.

2.

Họ ngồi lê trước cửa hàng.

They loitered in front of the shop.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ loiter khi nói hoặc viết nhé! check Loiter around - Ngồi lê la quanh Ví dụ: The teenagers were loitering around the mall without buying anything. (Những thanh thiếu niên đang ngồi lê trong trung tâm thương mại mà không mua gì.) check Loiter near - Ngồi lê gần Ví dụ: A stranger was loitering near the park entrance. (Một người lạ đang ngồi lê gần lối vào công viên.) check Loiter aimlessly - Ngồi lê mà không mục đích Ví dụ: He spent the afternoon loitering aimlessly on the streets. (Anh ấy dành cả buổi chiều ngồi lê trên phố mà không mục đích.)