VIETNAMESE

ngồi lê la

tán gẫu

word

ENGLISH

gossip

  
VERB

/ˈɡɒsɪp/

chat

Từ “ngồi lê la” là hành động ngồi tán gẫu hoặc không có mục đích cụ thể.

Ví dụ

1.

Họ ngồi lê la tán gẫu hàng giờ tại quán cà phê.

They gossiped for hours at the café.

2.

Cô ấy ngồi lê la nói chuyện về đồng nghiệp.

She gossiped about her coworkers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ gossip khi nói hoặc viết nhé! check Gossip about someone - Nói chuyện về ai đó Ví dụ: They spent hours gossiping about their colleagues. (Họ dành hàng giờ để ngồi lê la nói chuyện về đồng nghiệp.) check Engage in gossip - Tham gia vào việc ngồi lê la Ví dụ: She avoids engaging in gossip at work. (Cô ấy tránh tham gia vào việc ngồi lê la ở nơi làm việc.) check Spread gossip - Lan truyền chuyện ngồi lê la Ví dụ: Spreading gossip can ruin someone’s reputation. (Lan truyền chuyện ngồi lê la có thể làm hỏng danh tiếng của ai đó.)