VIETNAMESE
ngoe ngoảy
vẫy
ENGLISH
wag
/wæɡ/
sway
Từ “ngoe ngoảy” là hành động cử động đuôi hoặc tay chân một cách liên tục.
Ví dụ
1.
Con chó ngoe ngoảy đuôi vui vẻ.
The dog wagged its tail happily.
2.
Anh ấy ngoe ngoảy ngón tay với vẻ không đồng tình.
He wagged his finger in disapproval.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wag khi nói hoặc viết nhé!
Wag one’s tail - Ngoe ngoảy đuôi
Ví dụ:
The dog wagged its tail happily when its owner came home.
(Con chó ngoe ngoảy đuôi vui vẻ khi chủ về nhà.)
Wag a finger - Ngắc ngón tay
Ví dụ:
She wagged her finger at him to warn him about his behavior.
(Cô ấy ngoắc ngón tay để cảnh báo anh ấy về hành vi của mình.)
Wag back and forth - Ngoe ngoảy qua lại
Ví dụ:
The pendulum wagged back and forth.
(Con lắc ngoe ngoảy qua lại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết