VIETNAMESE

ngoe

ENGLISH

wiggle

  
VERB

/ˈwɪɡl/

squirm

“Ngoe” là động tác cử động tay, chân.

Ví dụ

1.

Đứa bé ngoe ngón chân vui vẻ.

The baby wiggled its toes happily.

2.

Cô ấy ngoe tay để vẫy chào.

She wiggled her fingers to wave.

Ghi chú

Wiggle là từ mô tả hành động lắc lư hoặc cử động nhẹ nhàng. Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng nhé! check Wiggle toes - Ngoáy ngón chân Ví dụ: She wiggled her toes in the sand. (Cô ấy ngoáy ngón chân trong cát.) check Wiggle out of - Thoát ra bằng cách lắc lư Ví dụ: The puppy wiggled out of my arms. (Chú cún lắc lư để thoát khỏi tay tôi.) check Wiggle dance - Nhảy lắc lư Ví dụ: The baby did a funny wiggle dance. (Em bé nhảy một điệu lắc lư vui nhộn.)