VIETNAMESE

ngoáy

xoay

word

ENGLISH

twist

  
VERB

/twɪst/

rotate

Từ “ngoáy” là hành động xoay hoặc khuấy một cách mạnh mẽ.

Ví dụ

1.

Anh ấy ngoáy nắp lọ để mở.

He twisted the lid to open the jar.

2.

Cô ấy ngoáy sợi dây thật chặt.

She twisted the rope tightly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ twist khi nói hoặc viết nhé! check Twist a cap off - Ngoáy nắp chai ra Ví dụ: He twisted the cap off the bottle and took a drink. (Anh ấy ngoáy nắp chai ra và uống.) check Twist something tightly - Ngoáy mạnh cái gì đó Ví dụ: She twisted the fabric tightly to wring out the water. (Cô ấy ngoáy mạnh vải để vắt nước.) check Twist an object - Ngoáy một vật gì đó Ví dụ: The mechanic twisted the bolt with a wrench. (Người thợ máy ngoáy bu-lông bằng cờ-lê.)