VIETNAMESE
ngóe
nhái
ENGLISH
rice field frog
/raɪs fiːld frɒɡ/
Asian grass frog
Ngóe là loài ếch nhỏ Châu Á hay xuất hiện ở ruộng lúa.
Ví dụ
1.
Con ngóe góp phần duy trì cân bằng sinh thái trong ruộng lúa bằng cách tiêu diệt côn trùng có hại.
The rice field frog helps maintain the ecological balance in paddy fields by consuming harmful insects.
2.
Vào mùa mưa, ngóe tụ tập với số lượng lớn để sinh sản trong ruộng lúa ngập nước.
During the monsoon season, rice field frogs gather in large numbers to breed in flooded paddies.
Ghi chú
Từ Rice field frog là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật và sinh thái nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Amphibian – Lưỡng cư
Ví dụ:
The rice field frog is a common amphibian found in Southeast Asian paddies.
(Ngóe là loài lưỡng cư phổ biến ở các ruộng lúa Đông Nam Á.)
Croak – Kêu ộp ộp
Ví dụ:
During rainy nights, rice field frogs croak loudly in chorus.
(Vào những đêm mưa, ngóe thường kêu ộp ộp rất to thành bầy.)
Tadpole – Nòng nọc
Ví dụ:
Rice field frog eggs hatch into tadpoles that grow in shallow water.
(Trứng ngóe nở thành nòng nọc và lớn lên trong nước nông.)
Agroecosystem – Hệ sinh thái nông nghiệp
Ví dụ:
The rice field frog plays a role in the agroecosystem by controlling insect populations.
(Ngóe đóng vai trò trong hệ sinh thái nông nghiệp bằng cách kiểm soát quần thể côn trùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết