VIETNAMESE

ngoe ngóe

ENGLISH

flail

  
VERB

/fleɪl/

thrash

“Ngoe ngóe” là hành động cử động mạnh mẽ hơn của cơ thể.

Ví dụ

1.

Con cá ngoe ngóe trong lưới.

The fish flailed in the net.

2.

Cô ấy ngoe ngóe tay để thu hút sự chú ý.

She flailed her arms to get attention.

Ghi chú

Flail là từ mô tả hành động vung vẩy mạnh mẽ. Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng nhé! check Flail arms - Vung tay loạn xạ Ví dụ: He flailed his arms to get their attention. (Anh ấy vung tay loạn xạ để thu hút sự chú ý.) check Flail about - Quẫy đạp, vùng vẫy Ví dụ: The drowning man flailed about in the water. (Người đàn ông đang đuối nước vùng vẫy trong nước.) check Flail wildly - Vung vẩy mạnh mẽ, không kiểm soát Ví dụ: She flailed wildly when she saw the insect. (Cô ấy vung vẩy mạnh khi thấy con côn trùng.)