VIETNAMESE

ngọc

ENGLISH

gem

  
NOUN

/ʤɛm/

Ngọc là các khoáng chất quý hiếm có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo có giá trị thẩm mỹ ; màu sắc rực rỡ và đồng đều, có độ tinh khiết và ổn định; khả năng chiết quang và phản quang mạnh; có độ cứng nhất định và phần lớn có khả năng chống ăn mòn.

Ví dụ

1.

Chiếc vòng cổ được đính một vài loài ngọc như kim cương, hồng ngọc và các loại đá khác.

The necklace was studded with several gems such as diamonds, rubies, and other stones.

2.

Ngọc là một loại đá quý được cắt và đánh bóng để làm vật trang trí.

Gem is a precious stone cut and polished for ornament.

Ghi chú

Một số loại đá quý và ngọc phổ biến:

- kim cương: diamond

- hồng ngọc: ruby

- ngọc bích: sapphire

- ngọc cẩm thạch: jade

- ngọc trai: pearl

- ngọc lục bảo: emerald