VIETNAMESE

ngọc nữ

word

ENGLISH

Glory-bower

  
NOUN

/ˈɡlɔːri ˌbaʊər/

Bagflower, Bleeding Heart Vine (ngọc nữ đỏ)

“Ngọc nữ” là tên gọi của một loài cây có hoa nhỏ, màu trắng, có mùi thơm nhẹ, thường được trồng làm cây cảnh hoặc trong các khu vườn.

Ví dụ

1.

Cây ngọc nữ ra hoa đẹp và có mùi thơm nhẹ.

The Glory-bower tree produces beautiful, fragrant flowers.

2.

Ngọc nữ là cây cảnh phổ biến trong các khu vườn nhiệt đới.

Glory-bower is a popular ornamental plant in tropical gardens.

Ghi chú

Từ ngọc nữ một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học . Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Climbing plant - Cây leo Ví dụ: Glory-bower is a climbing plant with fragrant white flowers. (Ngọc nữ là một loại cây leo có hoa trắng và thơm.) check Ornamental plant - Cây cảnh Ví dụ: Glory-bower is a popular ornamental plant for gardens due to its attractive flowers. (Ngọc nữ là một loài cây cảnh phổ biến trong vườn nhờ vào hoa đẹp của nó.) check Vine - Cây leo Ví dụ: Glory-bower is a vine that can climb walls or trellises, adding beauty to outdoor spaces. (Ngọc nữ là một loài cây leo có thể bám tường hoặc giàn leo, tạo nên vẻ đẹp cho không gian ngoài trời.) check Perennial plant - Cây lâu năm Ví dụ: Glory-bower is a perennial plant, returning every year with beautiful flowers. (Ngọc nữ là một loài cây lâu năm, nở hoa đẹp mỗi năm.)