VIETNAMESE

ngoảy

word

ENGLISH

flick

  
VERB

/flɪk/

Từ “ngoảy” là hành động cử động nhẹ hoặc vẫy tay.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngoảy tay để bác bỏ ý tưởng.

She flicked her hand to dismiss the idea.

2.

Anh ấy ngoảy tờ giấy lên bàn.

He flicked the paper onto the table.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flick khi nói hoặc viết nhé! check Flick something away - Ngoảy cái gì đó đi Ví dụ: He flicked the dust off his jacket with a quick motion. (Anh ấy ngoảy bụi khỏi áo khoác bằng một cử động nhanh.) check Flick a switch - Ngoảy công tắc Ví dụ: She flicked the light switch to turn on the lamp. (Cô ấy ngoảy công tắc để bật đèn.) check Flick a finger - Ngoảy ngón tay Ví dụ: He flicked a finger to signal his friend. (Anh ấy ngoảy ngón tay ra dấu cho bạn mình.)