VIETNAMESE
ngọ ngoạy
động đậy
ENGLISH
wriggle
/ˈrɪɡəl/
twist
Từ “ngọ ngoạy” là hành động cử động hoặc di chuyển nhẹ nhàng.
Ví dụ
1.
Con cá ngọ ngoạy trong tay anh ấy.
The fish wriggled in his hands.
2.
Cô ấy ngọ ngoạy thoát khỏi chỗ chật hẹp.
She wriggled out of the tight space.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wriggle khi nói hoặc viết nhé!
Wriggle free - Ngọ ngoạy để thoát khỏi
Ví dụ:
The fish managed to wriggle free from the net.
(Con cá cố gắng ngọ ngoạy để thoát khỏi lưới.)
Wriggle out of something - Tránh né điều gì đó
Ví dụ:
He tried to wriggle out of his responsibilities.
(Anh ấy cố gắng ngọ ngoạy để tránh né trách nhiệm.)
Wriggle through - Ngọ ngoạy qua
Ví dụ:
The worm wriggled through the soil effortlessly.
(Con sâu ngọ ngoạy qua lớp đất một cách dễ dàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết