VIETNAMESE

ngó ngoáy

word

ENGLISH

fidget

  
VERB

/ˈfɪdʒɪt/

Từ “ngó ngoáy” là hành động nghịch ngợm với tay chân hoặc vật dụng.

Ví dụ

1.

Học sinh cứ ngó ngoáy trong giờ kiểm tra.

The student kept fidgeting during the exam.

2.

Anh ấy ngó ngoáy cây bút một cách lo lắng.

He fidgeted nervously with his pen.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fidget khi nói hoặc viết nhé! check Fidget with something - Nghịch ngợm với cái gì đó Ví dụ: She kept fidgeting with her pen during the lecture. (Cô ấy liên tục ngó ngoáy cây bút trong suốt buổi giảng.) check Fidget nervously - Nghịch ngợm một cách lo lắng Ví dụ: He fidgeted nervously while waiting for the interview results. (Anh ấy ngó ngoáy lo lắng trong lúc chờ kết quả phỏng vấn.) check Fidget around - Nghịch ngợm tại chỗ Ví dụ: The child fidgeted around in his seat, unable to sit still. (Đứa trẻ ngó ngoáy trên ghế, không thể ngồi yên.)