VIETNAMESE

ngoảnh

word

ENGLISH

turn away

  
VERB

/tɜrn əˈweɪ/

Từ “ngoảnh” là hành động quay đầu sang hướng khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngoảnh mặt đi vì xấu hổ.

She turned away in embarrassment.

2.

Anh ấy ngoảnh đi để tránh nhìn thấy cảnh đó.

He turned away to avoid seeing the scene.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ turn away khi nói hoặc viết nhé! check Turn away from something - Ngoảnh mặt khỏi cái gì Ví dụ: She turned away from the unpleasant sight. (Cô ấy ngoảnh mặt khỏi cảnh tượng khó chịu.) check Turn away in fear - Ngoảnh mặt vì sợ Ví dụ: He turned away in fear when the dog barked. (Anh ấy ngoảnh đi vì sợ khi con chó sủa.) check Turn away to avoid - Ngoảnh mặt để tránh Ví dụ: She turned away to avoid eye contact. (Cô ấy ngoảnh đi để tránh giao tiếp bằng mắt.)