VIETNAMESE

ăn cháo đá bát

ENGLISH

to bite the hand that feeds one

  
NOUN

/tu baɪt ðə hænd ðæt fidz wʌn/

Ăn cháo đá bát là câu thành ngữ phê phán những kẻ vong ơn bạc nghĩa với những người đã từng giúp mình vượt qua khó khăn hoạn nạn. Nhưng khi người giúp mình gặp khó khăn những kẻ đó lại ngoảnh mặt đi, thậm chí còn hãm hại ân nhân của mình.

Ví dụ

1.

Cô ấy là người đã ăn cháo đá bát với người đã giúp đỡ cô ấy từ những ngày đầu khởi nghiệp.

She is the one who bites the hand that feeds her from the first day of her career.

2.

Tôi không ngờ rằng anh ta là loại người sẽ ăn cháo đá bát.

I never expected him to be a person who would bite the hand that feeds him.

Ghi chú

Một số thành ngữ với bite nè!

- bite someone's head off (mắng nhiếc thậm tệ): I accidentally broke her favorite vase so she bit my head off for the whole afternoon.

(Tôi vô tình làm vỡ bình hoa của cô ta nên cô ta mắng nhiếc tôi thậm tệ cả buổi chiều.

- bite the dust (thất bại): His career bit the dust when he lost that job.

(Sự nghiệp của anh ấy tụt dốc/thất bại khi anh ấy mất công việc đó.)