VIETNAMESE
Ngoại tiết
Điều trị tuyến bài tiết
ENGLISH
Exocrinology
/ˌɛksəʊkrɪˈnɒlədʒi/
Exocrine studies
“Ngoại tiết” là bộ phận chuyên xử lý các tuyến hoặc cơ quan bài tiết trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Ngoại tiết tập trung vào chức năng tuyến.
Exocrinology focuses on gland functions.
2.
Ngoại tiết đóng vai trò quan trọng trong cân bằng nội tiết.
Exocrinology is vital in endocrine balance.
Ghi chú
Từ Exocrinology là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học chuyên ngành và sinh lý học tuyến ngoại tiết. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Exocrine system study – Nghiên cứu hệ ngoại tiết
Ví dụ:
Exocrinology involves the study of the exocrine system, including glands that release substances outside the body.
(Ngoại tiết là ngành nghiên cứu hệ thống tuyến tiết ra chất ra ngoài cơ thể như tuyến mồ hôi, tuyến nước bọt.)
Secretory gland research – Nghiên cứu tuyến tiết
Ví dụ:
This field includes secretory gland research to understand their functions and disorders.
(Ngành này bao gồm nghiên cứu các tuyến tiết để hiểu về chức năng và rối loạn của chúng.)
Gastrointestinal hormones – Hormone đường tiêu hóa
Ví dụ:
Exocrinology also examines gastrointestinal hormones related to digestion.
(Ngoại tiết học cũng nghiên cứu các hormone tiêu hóa liên quan đến hệ tiêu hóa.)
Digestive secretion system – Hệ tiết tiêu hóa
Ví dụ:
This branch helps us understand the digestive secretion system in clinical settings.
(Ngành học này giúp hiểu hệ tiết tiêu hóa trong y học lâm sàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết