VIETNAMESE

ngoài

bên ngoài, phía ngoài

ENGLISH

outside

  
PREPOSITION
  
NOUN
  
ADV
  
ADJ

/ˈaʊtˈsaɪd/

Ngoài là mặt bên ngoài hoặc bề mặt của một cái gì đó.

Ví dụ

1.

Hãy cởi ủng ra bên ngoài nếu chúng dính bùn.

Take your boots off outside if they're muddy.

2.

Richard đã đợi ở ngoài cửa khi cô vừa đi ra ngoài.

Richard was waiting outside the door as she emerged.

Ghi chú

Khái niệm trái nghĩa với outside:

- trong (inside): The tree trunk was hollow inside.

(Thân cây rỗng bên trong.)