VIETNAMESE

ngoài tai

phớt lờ, không quan tâm

word

ENGLISH

Turn a deaf ear

  
PHRASE

/tɜːn ə ˈdɛf ɪə/

Ignore

Ngoài tai là trạng thái không để tâm hoặc bỏ qua những điều đã nghe thấy.

Ví dụ

1.

Anh ấy để ngoài tai những lời phàn nàn của họ.

He turned a deaf ear to their complaints.

2.

Để ngoài tai lời khuyên thường dẫn đến sai lầm.

Turning a deaf ear to advice often leads to mistakes.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Turn a deaf ear nhé! check Ignore – Phớt lờ Phân biệt: Ignore mô tả hành động không chú ý hoặc không phản hồi lại một yêu cầu hoặc lời nói. Ví dụ: She decided to ignore his advice. (Cô ấy quyết định phớt lờ lời khuyên của anh ấy.) check Disregard – Không quan tâm Phân biệt: Disregard chỉ sự không chú ý, không quan tâm đến điều gì đó quan trọng. Ví dụ: He chose to disregard the warning signs. (Anh ấy chọn không quan tâm đến các dấu hiệu cảnh báo.) check Brush off – Gạt đi Phân biệt: Brush off ám chỉ việc từ chối hoặc bỏ qua ai đó hoặc điều gì đó mà không quan tâm. Ví dụ: She brushed off his complaints. (Cô ấy gạt đi những phàn nàn của anh ấy.)