VIETNAMESE
ngoài ra còn có
thêm vào, ngoài ra
ENGLISH
in addition to this
/ɪn əˈdɪʃən tə ðɪs/
furthermore, also
Ngoài ra còn có là nhấn mạnh thêm sự hiện diện của các điều khác.
Ví dụ
1.
Ngoài ra còn có một vấn đề khác cần giải quyết.
In addition to this, we have another problem to solve.
2.
Có rất nhiều lợi ích ngoài ra còn có cái này.
There are many benefits in addition to this one.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của in addition to this nhé!
Moreover - Hơn nữa
Phân biệt:
Moreover là cách diễn đạt trang trọng, được dùng để thêm thông tin bổ sung giống in addition to this.
Ví dụ:
Moreover, the study reveals some surprising trends.
(Hơn nữa, nghiên cứu còn cho thấy một số xu hướng bất ngờ.)
Also - Cũng như
Phân biệt:
Also là từ nối phổ biến và thân thiện hơn in addition to this, thường dùng trong giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ:
She also speaks French and German.
(Cô ấy cũng nói được tiếng Pháp và tiếng Đức.)
Furthermore - Thêm vào đó
Phân biệt:
Furthermore mang tính trang trọng, tương đương với in addition to this, dùng nhiều trong văn viết học thuật hoặc báo cáo.
Ví dụ:
Furthermore, they agreed to reduce the price.
(Thêm vào đó, họ đồng ý giảm giá.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết