VIETNAMESE
ngoài khả năng
vượt khả năng, ngoài tầm kiểm soát
ENGLISH
Beyond capability
/bɪˈjɒnd ˌkeɪ.pəˈbɪl.ɪ.ti/
Out of reach
Ngoài khả năng là vượt quá khả năng hoặc giới hạn mà một người có thể thực hiện.
Ví dụ
1.
Nhiệm vụ này nằm ngoài khả năng của tôi.
The task is beyond my capability.
2.
Xử lý vấn đề này nằm ngoài khả năng của anh ấy.
Handling this issue is beyond his capability.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Beyond capability nhé!
Out of one’s depth – Vượt quá khả năng
Phân biệt:
Out of one’s depth dùng để chỉ tình huống vượt ngoài tầm hiểu biết hoặc năng lực.
Ví dụ:
He felt out of his depth in the advanced course.
(Anh ấy cảm thấy ngoài khả năng trong khóa học nâng cao.)
Beyond one’s reach – Không thể đạt được
Phân biệt:
Beyond one’s reach nhấn mạnh sự không thể thực hiện hoặc đạt được mục tiêu.
Ví dụ:
The goal seemed beyond her reach at that time.
(Mục tiêu dường như ngoài khả năng của cô ấy vào thời điểm đó.)
Impossible for someone – Không thể thực hiện được bởi ai đó
Phân biệt:
Impossible for someone chỉ điều không thể hoàn thành bởi năng lực cá nhân.
Ví dụ:
This task is impossible for someone without technical skills.
(Nhiệm vụ này ngoài khả năng đối với người không có kỹ năng kỹ thuật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết