VIETNAMESE

khả năng ngoại ngữ

khả năng ngôn ngữ

word

ENGLISH

language ability

  
NOUN

/ˈlæŋɡwɪdʒ əˈbɪlɪti/

linguistic skill

Khả năng ngoại ngữ là năng lực sử dụng và hiểu ngôn ngữ khác ngoài tiếng mẹ đẻ.

Ví dụ

1.

Khả năng ngoại ngữ của cô ấy cho phép cô làm việc quốc tế.

Her language ability allows her to work internationally.

2.

Cải thiện khả năng ngoại ngữ mở ra cơ hội toàn cầu.

Improving language ability enhances global opportunities.

Ghi chú

Từ khả năng ngoại ngữ là một kỹ năng quan trọng trong học tập và nghề nghiệp quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bilingual proficiency - Thành thạo song ngữ Ví dụ: Bilingual proficiency opens up more job opportunities. (Thành thạo song ngữ mở ra nhiều cơ hội việc làm hơn.) check Language fluency - Lưu loát ngôn ngữ Ví dụ: Language fluency is key to effective communication in foreign countries. (Lưu loát ngôn ngữ là chìa khóa để giao tiếp hiệu quả ở nước ngoài.) check Multilingual skills - Kỹ năng đa ngôn ngữ Ví dụ: Multilingual skills are highly valued in global companies. (Kỹ năng đa ngôn ngữ được đánh giá cao trong các công ty toàn cầu.)