VIETNAMESE
ngoại bảng
khoản mục ngoài bảng
ENGLISH
Off-balance sheet
/ɒf ˈbæləns ʃiːt/
Off-record transactions
"Ngoại bảng" là các khoản mục tài chính không được ghi trong bảng cân đối kế toán.
Ví dụ
1.
Ngoại bảng ghi nhận các khoản nợ ẩn.
Off-balance sheet records hidden liabilities.
2.
Ngoại bảng bao gồm các khoản dự phòng.
Off-balance sheet items include contingencies.
Ghi chú
Từ ngoại bảng là một thuật ngữ trong lĩnh vực kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan bên dưới nhé!
Off-balance sheet financing - Tài trợ ngoài bảng cân đối
Ví dụ:
Leasing is a common form of off-balance sheet financing.
(Thuê tài sản là một hình thức phổ biến của tài trợ ngoài bảng cân đối.)
Special purpose vehicle (SPV) - Công ty mục đích đặc biệt
Ví dụ:
The SPV was established to handle the off-balance sheet activities.
(Công ty mục đích đặc biệt được thành lập để xử lý các hoạt động ngoài bảng cân đối.)
Contingent liability - Nợ tiềm tàng
Ví dụ:
Contingent liabilities must be disclosed in the financial notes.
(Nợ tiềm tàng phải được trình bày trong ghi chú tài chính.)
Structured finance - Tài chính cấu trúc
Ví dụ:
Structured finance often involves off-balance sheet elements.
(Tài chính cấu trúc thường bao gồm các yếu tố ngoài bảng cân đối.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết