VIETNAMESE
bằng giờ năm ngoái
cùng thời điểm năm trước
ENGLISH
same time last year
/seɪm taɪm lɑːst jɪə/
-
Bằng giờ năm ngoái là thời điểm tương tự trong năm trước.
Ví dụ
1.
Doanh số cao hơn bằng giờ năm ngoái.
Sales are higher than at the same time last year.
2.
Thời tiết ấm hơn bằng giờ năm ngoái.
The weather is warmer than at the same time last year.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ same time last year khi nói hoặc viết nhé!
At + the same time last year – Vào thời điểm này năm ngoái
Ví dụ:
The festival will be held at the same time last year.
(Lễ hội sẽ được tổ chức vào bằng giờ năm ngoái.)
Around + the same time last year – Vào khoảng thời gian này năm ngoái
Ví dụ:
We visited Paris around the same time last year.
(Chúng tôi đã đến Paris vào khoảng bằng giờ năm ngoái.)
Compared to + the same time last year – So với thời điểm này năm ngoái
Ví dụ:
Sales have increased by 20% compared to the same time last year.
(Doanh số đã tăng 20% so với bằng giờ năm ngoái.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết