VIETNAMESE

ngoắc tay

ngoéo tay

ENGLISH

make a pinky swear

  
VERB

/meɪk ə ˈpɪŋki swɛr/

make a pinky promise

Ngoắc tay là hành động móc hai ngón út của hai người vào nhau. Hành động còn được xem là một lời hứa hẹn, như thể hiện sự xác nhận với lời hứa đó của nhau, và đương nhiên lời hứa đó cần phải được giữ kín.

Ví dụ

1.

Tôi đã ngoắc tay và thề không bao giờ phản bội lại bạn bè của mình.

I made a pinky swear to never betray my friends.

2.

Mày có dám ngoắc tay thề không?

Do you dare to make a pinky swear?

Ghi chú

Các nghĩa khác nhau của động từ “swear” trong tiếng Anh bạn nên biết nè! - Chửi thề: She was shouting, swearing, and acting in an aggressive manner towards the staff. (Cô ấy đã la hét, chửi thề và có hành động hung hăng đối với các nhân viên.) - Thề: I swear that it will never happen again. (Tôi thề rằng nó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.) - Giữ bí mật: Everyone was sworn to secrecy about what had happened. (Họ bị bắt giữ bí mật về những chuyện đã xảy ra.) - Cam đoan: She swears by meditation as a way of relieving stress. (Cô ấy cam đoan rằng thiền định là cách giải tỏa căng thẳng rất tốt.)