VIETNAMESE

ngoại thương

ENGLISH

foreign trade

  
NOUN

/ˈfɔrən treɪd/

Ngoại thương là những hoạt động buôn bán, trao đổi trên thị trường giữa các quốc gia theo nguyên tắc ngang bằng giá, ngoài trao đổi sản phẩm, ngoại thương còn bao gồm việc giao lưu văn hóa giữa các nước với nhau trên cơ sở học hỏi kinh nghiệm và lưu giữ những nét đẹp của các quốc gia dân tộc đối với bạn bè quốc tế.

Ví dụ

1.

Ngoại thương có tầm quan trọng thiết yếu đối với nền kinh tế.

Foreign trade is of critical importance to the economy.

2.

Một quốc gia nên hạn chế ngoại thương của mình để xuất khẩu nhiều thành phẩm hơn nhập khẩu.

A nation should restrict its foreign trade so that it exported more finished goods than it imported.

Ghi chú

Cùng phân biệt trade commerce nha!

- Trade được hiểu là một hoạt động kinh tế cơ bản bao gồm việc mua và bán các hàng hóa và dịch vụ khác nhau giữa hai hoặc nhiều bên tham gia giao dịch.

- Commerce liên quan đến tất cả các hoạt động hỗ trợ thúc đẩy trao đổi hàng hóa và dịch vụ từ nhà sản xuất đến khách hàng cuối cùng.