VIETNAMESE

nghiệp vụ ngoại giao

ENGLISH

diplomatic service

  
NOUN

/ˌdɪpləˈmætɪk ˈsɜrvəs/

"Nghiệp vụ ngoại giao là các hoạt động cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến việc thương lượng, giải quyết tranh chấp và duy trì quan hệ giữa các quốc gia. "

Ví dụ

1.

Nghiệp vụ ngoại giao của đại sứ quán chịu trách nhiệm cấp thị thực cho du khách nước ngoài.

The embassy's diplomatic service was responsible for issuing visas to foreign visitors.

2.

Sự nghiệp của nhà ngoại giao liên quan đến việc phục vụ trong nghiệp vụ ngoại giao trong hơn một thập kỷ.

The diplomat's career involved serving in the diplomatic service for over a decade.

Ghi chú

Ngoài diplomatic relations, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ quan hệ đối ngoại nè! - foreign relations: The meeting discussed about the foreign relations of two countries. - Cuộc gặp gỡ này bàn về quan hệ đối ngoại của hai nước. - diplomatic work: Diplomatic work and international economic cooperation were enhanced. - Quan hệ đối ngoại và hợp tác kinh tế quốc tế tiếp tục tăng cường. - external relations: To carry out the National Assembly's external relations; To organise a referendum following decision by the National Assembly. - Thực hiện quan hệ đối ngoại của Quốc hội; Tổ chức trưng cầu ý dân theo quyết định của Quốc hội.